生きていく
[Sinh]
生きて行く [Sinh Hành]
生きてゆく [Sinh]
生きて行く [Sinh Hành]
生きてゆく [Sinh]
いきていく
– 生きていく・生きて行く
いきてゆく
– 生きて行く・生きてゆく
Cụm từ, thành ngữĐộng từ Godan - nhóm đặc biệt iku/yuku
sinh tồn; tiếp tục sống
JP: 私達が生きていくためには衣食住が必要です。
VI: Chúng ta cần có ăn, mặc, ở để tồn tại.
JP: 自分ができそこないであると気が付いたまま生きていくのは辛いことだ。
VI: Sống trong khi nhận thức rằng bản thân là kẻ thất bại là điều đau khổ.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
水は生きていくのに不可欠である。
Nước là điều không thể thiếu để sống.
彼らは生きていくのがやっとだった。
Họ đã sống rất chật vật.
私は当時生きていくのがやっとだった。
Khi đó, tôi chỉ vừa đủ sống qua ngày.
私の収入では生きていくのがやっとだ。
Với thu nhập hiện tại, tôi chỉ đủ sống qua ngày.
生きていくのにはどうしても眠ることが不可欠だ。
Để sống, chúng ta cần phải ngủ.
このままいくと120歳まで生きそうだよ。
Nếu cứ thế này, có lẽ tôi sẽ sống đến 120 tuổi.
彼無しで生きていくなんて私には考えられない。
Tôi không thể tưởng tượng nổi việc sống thiếu anh ấy.
生きていくうちには、辛いことはたくさんあります。
Trong cuộc sống, có rất nhiều điều khó khăn.
私たちは何か生きていく目標をもたねばならない。
Chúng ta phải có một mục tiêu sống.
我々が生きていくには熱と光とが必要である。
Chúng ta cần nhiệt và ánh sáng để sống.