甘言
[Cam Ngôn]
かんげん
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 46000
Độ phổ biến từ: Top 46000
Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”
lời ngọt ngào; lời nịnh hót
JP: あやうく某業者の甘言に騙され、大損するところでした。
VI: Suýt nữa thì tôi bị lừa bởi lời ngon ngọt của một nhà cung cấp và chịu tổn thất lớn.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
このメルマガは、昨今の語学産業界の甘言に躍らされることなく、文法解釈という古典的学習法こそ王道と信じて疑わない方のためのメルマガです。
Bản tin này dành cho những ai không bị lôi cuốn bởi lời ngon tiếng ngọt của ngành công nghiệp ngôn ngữ gần đây và tin rằng phương pháp học cổ điển như phân tích ngữ pháp là con đường chính.