獅子
[Sư Tử]
師子 [Sư Tử]
師子 [Sư Tử]
しし
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 11000
Độ phổ biến từ: Top 11000
Danh từ chung
sư tử
JP: 眠れる獅子は起こすな。
VI: Đừng đánh thức con hổ đang ngủ.
🔗 ライオン
Danh từ chung
sư tử đá bên trái tại đền thờ Shinto
🔗 狛犬; 唐獅子
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
獅子は肉を食べる。
Sư tử ăn thịt.
獅子はただ大きい猫ですからね。
Sư tử chỉ là một con mèo lớn mà thôi.
死んだ獅子より生きている犬の方がましだ。
Tốt hơn là có một con chó sống hơn là một con sư tử chết.
今回の成果はひとえに彼の獅子奮迅の働きの賜物でしょう。
Thành quả lần này hoàn toàn là nhờ vào sự nỗ lực không ngừng của anh ấy.
黄道十二星座は次の通りです:牡羊座・牡牛座・双子座・蟹座・獅子座・乙女座・天秤座・蠍座・射手座・山羊座・水瓶座・魚座。
12 cung hoàng đạo của hoàng đạo bao gồm: Bạch Dương, Kim Ngưu, Song Tử, Cự Giải, Sư Tử, Xử Nữ, Thiên Bình, Bọ Cạp, Nhân Mã, Ma Kết, Bảo Bình, Song Ngư.