独りでに
[Độc]
一人でに [Nhất Nhân]
一人でに [Nhất Nhân]
ひとりでに
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Trạng từ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
tự động
JP: ろうそくはひとりでに消えた。
VI: Nến đã tự tắt.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
そのドアが独りでに閉まった。
Cánh cửa đó đã tự động đóng lại.
彼が驚いたことにドアが独りでに開いた。
Điều khiến anh ấy ngạc nhiên là cánh cửa tự mở.
何か出そうな定番の場所ですからね。自動演奏するグランドピアノや独りでに動き出す人体模型や。
Đây quả là một nơi điển hình mà có thể có gì đó xảy ra, như chiếc đàn piano tự chơi hay mô hình cơ thể người tự động di chuyển.