[Hồ]
きつね
けつね
きつ
キツネ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 23000

Danh từ chung

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

cáo

JP: 猟犬りょうけんたちはキツネのにおいのあとをたどった。

VI: Những con chó săn đã lần theo mùi của con cáo.

Danh từ chung

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

người xảo quyệt

Danh từ chung

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

soba hoặc udon với đậu phụ chiên

🔗 狐うどん・きつねうどん

Danh từ chung

⚠️Từ viết tắt  ⚠️Thường chỉ viết bằng kana

màu nâu nhạt; nâu vàng

🔗 きつね色

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

きつねれいにはあくきつねぜんきつねふたつの種類しゅるいがある。
Có hai loại hồ ly: hồ ly xấu và hồ ly tốt.
きつね使づかいです。
Tôi là người dùng Firefox.
きつねがわなにかかった。
Cáo đã mắc bẫy.
いぬじゃなくてきつねだとおもうよ。
Tôi nghĩ đó là cáo chứ không phải chó.
きつね1匹いっぴきひょっこりやってきた。
Một con cáo bất ngờ xuất hiện.
かれらは鹿しかきつねった。
Họ đã săn hươu và cáo.
あのきつねがめんどりころしたにちがいない。
Con cáo đó chắc chắn đã giết con chim mòng.
きつねくま一緒いっしょんでいた。
Con cáo và con gấu đã sống chung với nhau.
このやまきつねがいるってってた?
Bạn có biết ở ngọn núi này có cáo không?
きつねのどんな動物どうぶつよりもずるいということだ。
Người ta nói rằng cáo là loài vật ranh mãnh nhất trong tất cả các loài động vật.

Hán tự

Hồ cáo

Từ liên quan đến 狐