爽快
[Sảng Khoái]
そうかい
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 39000
Độ phổ biến từ: Top 39000
Tính từ đuôi naDanh từ chung
sảng khoái; phấn chấn; tươi mới; mát mẻ
JP: 私はプールでひと泳ぎした後、気分そう快だった。
VI: Sau khi bơi ở bể, tôi cảm thấy rất dễ chịu.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
気分爽快だよ。
Tôi cảm thấy rất sảng khoái.
気分爽快だ。
Tâm trạng thật sảng khoái.
山でおいしい空気をすうと気分も爽快です。
Hít thở không khí trong lành trên núi thật sảng khoái.
新しい花瓶の花が彼女の気分を爽快にした。
Bình hoa mới đã làm cho tâm trạng cô ấy sảng khoái.
早寝早起きをすれば、毎日とても爽快になるでしょう。
Nếu bạn đi ngủ sớm và dậy sớm, mỗi ngày bạn sẽ cảm thấy rất sảng khoái.
どーお?童貞卒業した翌朝は気分爽快?
Sao rồi? Sáng hôm sau sau khi "tốt nghiệp trai tân" thấy sảng khoái không?