[Gia]
じじ
じじい
じい
ジジイ
ジジ
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 35000

Danh từ chung

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

ông già

JP: じいちゃんはやっとのことで脱出だっしゅつした。

VI: Ông già đã thoát ra một cách vất vả.

🔗 祖父

Danh từ chung

⚠️Từ miệt thị

📝 thường là ジジイ

ông già

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

わたしたちはおじいちゃんとおばあちゃんが心配しんぱいだ。
Chúng tôi lo lắng cho ông bà.
じいさま、どうだった?」「ぼちぼちね。でも、先生せんせいが『にぎってください』ってったらちゃんとにぎるらしいから、われてることはわかるみたい。元気げんきになってくれるといいんだけど」
"Ông ơi, thế nào ạ?" "Tàm tạm thôi. Nhưng mà, bác sĩ bảo ông cứ nắm tay thì ông nắm lấy, có vẻ như ông hiểu những gì được nói. Hy vọng ông sẽ khỏe lên."

Hán tự

Gia ông già

Từ liên quan đến 爺