焦げる [Tiêu]
こげる
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 25000

Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tự động từ

cháy; cháy xém; cháy đen; cháy sém

JP: あーあ、トーストがくろげてしまっているよ。

VI: Ồ, bánh mì nướng cháy đen rồi kìa.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

灼熱しゃくねつ太陽たいようからだげるほどだった。
Nắng cháy da.
さかなくろげた。
Cá bị cháy đen.
なにかがげてるにおいがする。
Tôi ngửi thấy mùi khét.
それはげているにおいとは全然ぜんぜんちがう。
Mùi của nó hoàn toàn khác với mùi cháy.
かあさん、なにげているにおいがするわ。
Mẹ ơi, có mùi khét đây này.
台所だいどころなにかがげているにおいがしませんか。
Có mùi cháy trong nhà bếp không?
かしげないようにをつけていなさい。
Hãy cẩn thận không để kẹo bị cháy.
朝食ちょうしょくは、たまご2個にこげたトースト1まいだった。
Bữa sáng tôi ăn hai quả trứng và một miếng bánh mì nướng cháy.
わたし台所だいどころもどったときわたし料理りょうりはもうすぐげるところだった。
Khi tôi quay trở lại bếp, món ăn của tôi đã sắp cháy.
あさごはんは、たまご2つとげたパンを1まいべたよ。
Bữa sáng tôi ăn hai quả trứng và một miếng bánh mì cháy.

Hán tự

Tiêu cháy; vội vàng

Từ liên quan đến 焦げる