無能
[Vô Năng]
むのう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 30000
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 30000
Danh từ chungTính từ đuôi naDanh từ có thể đi với trợ từ “no”
bất tài; không có khả năng
JP: あらゆる芸術評論家達は無能であり危険な存在である。
VI: Mọi nhà phê bình nghệ thuật đều vô dụng và nguy hiểm.
Trái nghĩa: 有能
Danh từ chung
người bất tài
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼は医者として無能だ。
Anh ấy vô dụng với tư cách là một bác sĩ.
彼は弁護士としては無能だ。
Anh ta không phải là một luật sư giỏi.
彼の無能ぶりに誰もが苛立ち始めた。
Mọi người đều bắt đầu bực bội vì sự vô năng của anh ấy.
彼の失敗は無能によるものかそれとも不運によるものか。
Sự thất bại của anh ấy là do bất tài hay do xui xẻo?