火器 [Hỏa Khí]

かき
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 12000

Danh từ chung

vũ khí; súng

JP:状況じょうきょう報告ほうこくを」「現在げんざい目標もくひょう目視もくし4。最大さいだい7か。しょう口径こうけい火器かき所有しょゆう

VI: “Báo cáo tình hình đi.”“Hiện có thể thấy 4 mục tiêu bằng mắt thường. Tối đa có thể là 7. Chúng có vũ khí cỡ nòng nhỏ.”

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

合衆国がっしゅうこくにはしょう火器かき販売はんばいかんする法律ほうりつじょう制約せいやくはほとんどない。
Ở Hoa Kỳ, hầu như không có hạn chế pháp lý nào đối với việc bán súng nhỏ.
銃器じゅうきメーカーはしょう火器かきによる暴力ぼうりょく事件じけんたいする責任せきにんのがれてきた。
Nhà sản xuất súng đã trốn tránh trách nhiệm về các vụ bạo lực sử dụng súng nhỏ.
1920年代ねんだい初期しょきのメキシコの無法者むほうものたちはぬすんだしょう火器かき爆薬ばくやく十分じゅっぷん武装ぶそうしていた。
Trong những năm 1920, bọn cướp ở Mexico đã được trang bị đầy đủ vũ khí nhỏ và thuốc nổ.

Hán tự

Từ liên quan đến 火器

1. Thông tin cơ bản

  • Từ: 火器
  • Cách đọc: かき
  • Loại từ: Danh từ (名詞)
  • Lĩnh vực: Quân sự, an ninh, pháp luật
  • Khái quát: Vũ khí sử dụng lửa/thuốc nổ (hỏa khí)

2. Ý nghĩa chính

“火器” chỉ các loại vũ khí vận hành bằng lửa/thuốc nổ như súng, pháo, súng phun lửa; khác với “火気”.

3. Phân biệt

  • 銃器: nhóm “súng”; hẹp hơn “火器”.
  • 武器/兵器: rộng hơn; “火器” là một phần.
  • 火気: nguồn lửa; không phải vũ khí.

4. Cách dùng & ngữ cảnh

  • Nhóm từ: 小火器, 重火器, 火器の所持/携行/管理, 火器管制.
  • Ngữ cảnh: quy định cấm, mô tả chiến sự, bảo tàng.
  • Lưu ý pháp lý: tuân thủ 銃刀法.

5. Từ liên quan, đồng nghĩa & đối nghĩa

Từ Loại liên hệ Nghĩa tiếng Việt Ghi chú dùng
銃器 Liên quan Súng Hẹp hơn.
小火器/重火器 Chuyên biệt Tiểu/Trọng hỏa khí Phân loại quân sự.
武器 Đồng nghĩa rộng Vũ khí Tổng quát.
非武装 Đối nghĩa Phi vũ trang Trạng thái không mang vũ khí.
火気 Dễ nhầm Nguồn lửa Khác nghĩa hoàn toàn.

6. Bộ phận & cấu tạo từ

  • 火(カ/ひ): lửa
  • 器(キ/うつわ): khí cụ
  • Cấu tạo: lửa + khí cụ → hỏa khí.

7. Bình luận mở rộng (AI)

Bản dịch cần phân biệt môi trường biển báo: “火器持ち込み禁止” (cấm hỏa khí) và “火気厳禁” (cấm lửa). Sự nhầm lẫn có thể gây sai sót nghiêm trọng trong thông tin an toàn.

8. Câu ví dụ

  • この施設では火器の所持が禁止されています。
    Tại cơ sở này cấm sở hữu hỏa khí.
  • 火器の安全教育を受けた人のみが入室できる。
    Chỉ người đã được đào tạo an toàn hỏa khí mới được vào phòng.
  • 火器の整備点検を実施した。
    Đã tiến hành bảo dưỡng, kiểm tra tiểu hỏa khí.
  • 彼らは重火器の支援を要請した。
    Họ đã yêu cầu hỗ trợ hỏa khí hạng nặng.
  • 展示室には歴史的な火器が並んでいる。
    Phòng trưng bày có bày hỏa khí lịch sử.
  • 空港内への火器の持ち込みは法律で禁じられている。
    Mang hỏa khí vào sân bay bị cấm bởi pháp luật.
  • 火器の管理台帳を更新してください。
    Hãy cập nhật sổ quản lý hỏa khí.
  • 演習では実火器ではなく模擬弾を使用する。
    Trong diễn tập dùng đạn mô phỏng chứ không dùng hỏa khí thật.
  • 違法な火器の取引が摘発された。
    Thương vụ mua bán hỏa khí trái phép đã bị triệt phá.
  • 警察は火器の発砲音を確認した。
    Cảnh sát đã xác nhận có tiếng nổ hỏa khí.
💡 Giải thích chi tiết về từ 火器 được AI hổ trợ, đã qua biên tập bởi độ ngũ VNJPDICT.

Bạn thích bản giải thích này?