鉄砲
[Thiết Pháo]
鉄炮 [Thiết Pháo]
鉄炮 [Thiết Pháo]
てっぽう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 22000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 22000
Danh từ chung
súng; vũ khí
JP: 合衆国では2億1600万丁もの鉄砲類が、民間の手にあるという。
VI: Ở Hoa Kỳ, có tới 216 triệu khẩu súng thuộc về tay người dân.
Danh từ chung
Lĩnh vực: đấu vật sumo
cột gỗ mà đô vật đập vào khi tập luyện
Danh từ chung
⚠️Khẩu ngữ
cá nóc
🔗 河豚
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
矢でも鉄砲でも持ってこい。
Mang đến đây bất cứ thứ gì, dù là mũi tên hay súng.
彼は鉄砲玉のように飛び出した。
Anh ấy đã lao ra như một viên đạn.
鉄砲玉に当たるも当たらぬもみな運命だ。
Trúng đạn hay không trúng đạn đều là số phận.
無鉄砲で子供の時から損ばかりしている。
Từ nhỏ tôi đã liều lĩnh và chỉ toàn thua lỗ.
親譲りの無鉄砲で子供の時から損ばかりしている。
Tôi thừa hưởng tính bốc đồng từ cha mẹ và từ nhỏ đã liên tục gặp thất bại.
警察は鉄砲の指紋とドアの指紋とを見くらべた。
Cảnh sát đã so sánh dấu vân tay trên súng và cửa.
闇夜に鉄砲じゃあるまいし、そんな場当たり的なやり方でうまくいくとは思えないよ。
Đâu phải đang bắn súng trong đêm tối, tôi không nghĩ cách làm tùy tiện như vậy có thể thành công.
彼が鉄砲を掃除していたら暴発し、もう少しで妻に当たるところだった。
Khi anh ấy đang làm sạch súng thì nó phát nổ, suýt nữa đã trúng vợ anh ấy.