濃紺
[Nùng Cám]
のうこん
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 33000
Độ phổ biến từ: Top 33000
Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”
xanh đậm
JP: ニューヨーク市の警官は濃紺の制服を着ている。
VI: Cảnh sát New York mặc đồng phục màu xanh đậm.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
メアリーは、濃紺のスカートを身に着けていました。
Mary đang mặc một chiếc váy màu xanh đậm.