紺
[Cám]
こん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 11000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 11000
Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”
xanh hải quân; xanh đậm
JP: 医者は紺のスーツの上に白衣を着ていた。
VI: Bác sĩ đã mặc áo choàng trắng trên bộ vest màu xanh đậm.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
メアリーは紺のワンピースを着ていた。
Mary đang mặc một chiếc váy màu xanh đậm.