激突
[Kích Đột]
げきとつ
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 21000
Độ phổ biến từ: Top 21000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ
va chạm mạnh
JP: 二台のバンが激突してめり込んだ。
VI: Hai chiếc xe tải đã đâm sầm vào nhau.
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ
xung đột
JP: この週末には2つの最強のチームが激突する。
VI: Cuối tuần này, hai đội mạnh nhất sẽ đụng độ.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
うちの犬はフリスビーをつかみ損ねてカメラに激突した。
Con chó nhà tôi đã bỏ lỡ chiếc frisbee và đâm sầm vào máy ảnh.
二人の政治家の見解は激しく激突している。
Quan điểm của hai chính trị gia đã va chạm mạnh mẽ.
政府は無法者たちの激突に対して大胆に対処した。
Chính phủ đã mạnh dạn đối phó với cuộc đụng độ của những kẻ vô pháp.
CFITは乗務員が航空機を完全にコントロールし、すべてが正常に作動しているにもかかわらず、地面に激突する場合に起こるものである。
CFIT là trường hợp máy bay đâm xuống mặt đất mặc dù phi hành đoàn đã kiểm soát hoàn toàn và mọi thứ đều hoạt động bình thường.
州警察のジャネット・ウェルプ広報官によれば、そのトラックは州間高速道路30号線沿いの橋の欄干に激突して止まったとのことです。
Theo phát ngôn viên Janet Welp của cảnh sát bang, chiếc xe tải đã đâm vào lan can cầu trên đường cao tốc liên bang số 30 và dừng lại.