激化
[Kích Hóa]
げきか
げっか
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 10000
Độ phổ biến từ: Top 10000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từTha động từ
tăng cường; làm trầm trọng
JP: その会社は競争の激化のあおりを受けて、倒産した。
VI: Công ty đó đã phá sản do cạnh tranh gay gắt.