溶かす [Dong]
解かす [Giải]
融かす [Dung]
熔かす [Dong]
鎔かす [Dung]
とかす
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 25000
Độ phổ biến từ: Top 26000

Động từ Godan - đuôi “su”Tha động từ

hòa tan

JP: 砂糖さとうをおかしなさい。

VI: Hãy hòa tan đường trong nước nóng.

Động từ Godan - đuôi “su”Tha động từ

📝 熔かす và 鎔かす dùng cho kim loại

làm tan chảy

JP: ポップコーンにかしバターをかけてください。

VI: Hãy rưới bơ tan chảy lên bỏng ngô.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

かれはコーヒーに砂糖さとうかした。
Anh ấy đã hòa tan đường vào cà phê.
カップにピルをかしれてください。
Hãy hòa tan viên thuốc vào cốc.
チョコをかして、バターをくわえてよくかきぜて。
Làm tan chảy sô-cô-la rồi thêm bơ vào và khuấy đều.
4.中華ちゅうかなべにごまあぶらねっしてバターをかす。
4. Đun nóng dầu mè trong chảo wok và làm tan bơ.
バターをシチューなべかし、きざんだたまねぎとわせます。
Hãy làm tan bơ trong nồi hầm và trộn với hành đã cắt nhỏ.
ろうそくの両端りょうたんやすことは、きわめて簡単かんたんにろうそくをかすことになる - 美女びじょりょうわきかかんだプレイボーイのように。
Đốt nến ở cả hai đầu giống như việc làm tan chảy nến rất nhanh - giống như một playboy ôm hai cô gái xinh đẹp.

Hán tự

Dong tan chảy; hòa tan
Giải giải mã; ghi chú; chìa khóa; giải thích; hiểu; tháo gỡ; giải quyết
Dung tan chảy; hòa tan
Dong nấu chảy
Dung nấu chảy; tan chảy

Từ liên quan đến 溶かす