満腹 [Mãn Phúc]
まんぷく
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 31000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruDanh từ có thể đi với trợ từ “no”Tính từ đuôi na

no bụng

JP: 満腹まんぷくなので、もうこれ以上いじょうべられない。

VI: Tôi no rồi, không thể ăn thêm được nữa.

Trái nghĩa: 空腹

Danh từ có thể đi với trợ từ “no”

trọn vẹn

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

少年しょうねん満腹まんぷくだった。
Cậu bé đã no nê.
もう満腹まんぷくです。
Tôi đã no rồi.
満腹まんぷくはごちそうも同然どうぜん
Ăn no là như đã thưởng thức một bữa tiệc.
満腹まんぷくになるとねむくなる。
Ăn no xong là buồn ngủ.
わたしたちは海老えび海鮮かいせん料理りょうり満腹まんぷくだった。
Chúng tôi đã no nê với tôm và các món hải sản khác.
満腹まんぷくゲージのドラムスティックが3本さんぼん以下いかになるとダッシュできなくなります。
Nếu chỉ còn dưới ba miếng thịt trên thanh đói, bạn sẽ không thể chạy nhanh được.
満腹まんぷくゲージのドラムスティッが3つ以下いかになるとダッシュできなくなっちゃうんだ。
Nếu chỉ còn dưới ba miếng thịt trên thanh đói, bạn sẽ không thể chạy nhanh được đâu.

Hán tự

Mãn đầy; đủ; thỏa mãn
Phúc bụng; dạ dày

Từ liên quan đến 満腹