満タン
[Mãn]
まんタン
マンタン
Danh từ chung
bình đầy
JP: レギュラー満タンでお願いします。
VI: Làm ơn đổ đầy bình xăng loại thường.
Danh từ chung
đầy dung lượng
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
レギュラー満タン、現金で。
Đổ đầy bình xăng, trả tiền mặt.
満タンにしてください。
Làm ơn đổ đầy bình.
満タンでお願いします。
Làm ơn đổ đầy bình.
無鉛レギュラーを満タンにしてください。
Xin hãy đổ đầy xăng không chì thường.
角のガソリンスタンドで満タンにしたんだ。
Tôi đã đổ đầy bình xăng ở trạm xăng góc phố.
次の給油所で満タンにする必要がある。
Chúng ta cần phải đổ đầy bình xăng ở trạm tiếp theo.
ガソリンを満タンにして、ついでにオイルも見てくれませんか?
Bạn có thể đổ đầy xăng và kiểm tra dầu cho tôi không?