減
[Giảm]
げん
Danh từ chungDanh từ dùng như hậu tố
giảm; giảm bớt
JP: この数字は原油輸入減を反映している。
VI: Con số này phản ánh sự giảm nhập khẩu dầu thô.
Danh từ chung
Lĩnh vực: Toán học
phép trừ
Danh từ chung
⚠️Từ cổ
giảm hình phạt (theo luật ritsuryō)
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
第3四半期は収入減が見込まれている。
Quý 3 dự kiến sẽ có sự giảm thu nhập.
市長は駐車メーターからの収入減を調査すべきだと考えた。
Thị trưởng nghĩ rằng nên điều tra sự giảm thu từ máy đỗ xe.