深海
[Thâm Hải]
しんかい
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 20000
Độ phổ biến từ: Top 20000
Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”
biển sâu; độ sâu của biển; đáy đại dương
JP: シーラカンスは深海に生息する。
VI: Cá Coelacanth sống ở vùng biển sâu.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
深海は、真っ暗です。
Đại dương sâu thẳm là một màu tối đen.
深海で君の影がゆれる。
Bóng của bạn đang dao động dưới đáy biển sâu.
深海魚は明かりを見ることはなくて、一生上から来た零れを食い続ける。
Cá sâu biển không bao giờ thấy ánh sáng, chúng sống cả đời bằng cách ăn những thứ rơi xuống từ trên cao.