流血
[Lưu Huyết]
りゅうけつ
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 9000
Độ phổ biến từ: Top 9000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ
đổ máu
JP: 警察は流血を避けたかった。
VI: Cảnh sát muốn tránh xảy ra đổ máu.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
クーパーさんは(人種隔離政策が行われていたアラバマ州)モンゴメリでバスが黒人を差別するのを知り、(同州)バーミングハムで警官が消火ホースの水でもって黒人を抑圧するのを知り、(流血のデモ行進が行われた同州)セルマの橋を知り、そしてアトランタからやってきた牧師と時代を共有しました。アトランタからやってきたその牧師は人々に「We shall overcome(私たちは克服する)」と語った。Yes we can。私たちにはできるのです。
Ông Cooper biết đến những chiếc xe buýt phân biệt đối xử với người da đen ở Montgomery, Alabama - nơi áp dụng chính sách phân biệt chủng tộc, biết đến cảnh sát ở Birmingham dùng vòi rồng để đàn áp người da đen, biết đến cây cầu Selma - nơi đã diễn ra cuộc tuần hành đẫm máu, và đã sống cùng thời với một mục sư đến từ Atlanta. Vị mục sư đó đã nói với mọi người rằng "We shall overcome" (Chúng ta sẽ vượt qua). Yes we can. Chúng ta có thể làm được.