流動
[Lưu Động]
りゅうどう
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 7000
Độ phổ biến từ: Top 7000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ
dòng chảy
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
流動食を取ってください。
Hãy ăn thực phẩm lỏng.
計画はまだ流動的である。
Kế hoạch vẫn còn đang thay đổi.
経済情勢は流動的である。
Tình hình kinh tế đang thay đổi.
水も空気も両方とも流動体である。
Cả nước và không khí đều là chất lưu.
この流動体は接着剤の代用になります。
Chất lỏng này có thể dùng thay cho keo dán.
このねばねばした流動体は接着剤の代わりになる。
Chất lỏng nhớt này có thể thay thế keo dán.