注目の的
[Chú Mục Đích]
ちゅうもくのまと
Cụm từ, thành ngữDanh từ chung
trung tâm chú ý
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
その歌手は注目の的だった。
Mọi sự chú ý đều tập trung về phía ca sĩ.
あの人の一挙手一投足が注目の的です。
Mọi hành động của người kia đều được mọi người chú ý.
彼は注目の的になっている。
Anh ấy đang trở thành tâm điểm chú ý.
刺激的な新刊書が注目をひく。
Cuốn sách mới thú vị đang thu hút sự chú ý.
普段トムは恥ずかしがり屋で優柔不断な奴なんだけど、ファースーツを着ると真のトムが表れて、こんなにも社交的で活動的で注目の的みたいな人になるんだよ。
Bình thường Tom rất nhút nhát và do dự, nhưng khi anh ấy mặc bộ đồ thú, con người thật của Tom hiện ra, trở nên hòa đồng và năng động, như một tâm điểm của sự chú ý.