法律家
[Pháp Luật Gia]
ほうりつか
Danh từ chung
luật sư; nhà luật học
JP: 法学を学んでいる学生が皆法律家になれるというわけではない。
VI: Không phải sinh viên nào học ngành luật cũng trở thành luật sư.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼は法律家にはかなわなかった。
Anh ấy không thể sánh được với luật sư.
私は法律家を志している。
Tôi đang hướng tới trở thành một luật sư.
法律を学んでいる学生の全員が、法律家になれるとは限りません。
Không phải tất cả sinh viên học luật đều trở thành luật sư.
彼は法律家になる教育を受けた。
Anh ấy đã được đào tạo để trở thành luật sư.
トムって法律家になる前は、歴史の先生をしてたんだ。
Trước khi trở thành luật sư, Tom đã làm giáo viên lịch sử.
法律的な実務は政府が任命する弁護士、そのほかの専門家が行うことになっている。
Các thủ tục pháp lý sẽ được thực hiện bởi luật sư và các chuyên gia khác do chính phủ bổ nhiệm.