沈む
[Thẩm]
しずむ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 41000
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 41000
Động từ Godan - đuôi “mu”Tự động từ
chìm; lặn; ngập
JP: まるで、沈む船から逃げるネズミみたいね。
VI: Giống như chuột chạy khỏi con tàu đang chìm vậy.
Động từ Godan - đuôi “mu”Tự động từ
lặn xuống (mặt trời); lặn; hạ xuống
JP: 太陽が水平線の下に沈んだ。
VI: Mặt trời đã lặn xuống dưới đường chân trời.
Động từ Godan - đuôi “mu”Tự động từ
cảm thấy chán nản; trở nên trầm lắng; trở nên u ám
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
月が沈んだ。
Mặt trăng đã lặn.
日が赤々と沈む。
Mặt trời lặn đỏ rực.
日は西に沈む。
Mặt trời lặn về phía tây.
太陽は西に沈みます。
Mặt trời đang lặn về phía tây.
日が沈んでしまった。
Mặt trời đã lặn.
船は海底に沈んだ。
Con tàu đã chìm xuống đáy biển.
太陽が沈んでいく。
Mặt trời đang lặn.
船は底に沈んだ。
Con tàu đã chìm xuống đáy.
船が沈んでいく。
Con tàu đang chìm.
ボートはたちまち沈んだ。
Con thuyền chìm ngay lập tức.