氾濫
[Phiếm Lạm]
はん濫 [Lạm]
汎濫 [Phiếm Lạm]
はん濫 [Lạm]
汎濫 [Phiếm Lạm]
はんらん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 38000
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 38000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ
tràn; lũ lụt; ngập lụt
JP: 川が氾濫して広い地域が水浸しになった。
VI: Sông đã tràn bờ và làm ngập lụt một khu vực rộng lớn.
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ
cung cấp quá mức; thừa thãi; phong phú (đặc biệt là điều không mong muốn)
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
台風で川が氾濫した。
Cơn bão làm nước sông bị tràn ra.
河川は豪雨で氾濫しました。
Sông đã tràn bờ do mưa lớn.
町には情報が氾濫している。
Thị trấn đang ngập tràn thông tin.
この川は氾濫しそうだ。
Dòng sông này có nguy cơ tràn bờ.
あの川、毎年氾濫するんだよ。
Con sông đó, mỗi năm lại lũ lụt.
突然、川が増水して氾濫した。
Bỗng nhiên sông dâng cao và tràn bờ.
街には奇妙な外国語が氾濫していた。
Thành phố đang tràn ngập những ngôn ngữ lạ kỳ.
この川は雪解けの後氾濫することがある。
Dòng sông này có thể tràn bờ sau khi tuyết tan.
国産品のように見えて、実は外国産という食品が、氾濫している。
Thực phẩm trông như sản phẩm trong nước, nhưng thực tế lại là hàng nhập ngoại đang tràn lan.