水族館
[Thủy Tộc Quán]
すいぞくかん
すいぞっかん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 14000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 14000
Danh từ chung
thủy cung
JP: 水族館へ行く道を教えて頂けますか?
VI: Bạn có thể chỉ đường đến thủy cung cho tôi được không?
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
一緒に水族館に行かない?
Bạn có muốn đi thủy cung cùng không?
私、水族館初めてなんだ〜。
Đây là lần đầu tiên tôi đến thủy cung.
トムとメアリーは一緒に水族館へ行った。
Tom và Mary đã cùng nhau đi thăm bảo tàng thủy sinh.
水族館への行き方を教えてもらえますか?
Bạn có thể chỉ cho tôi đường đến thủy cung không?
その水族館では、小さな魚たちが泳いでいる。
Tại bể cá này, những con cá nhỏ đang bơi lội.
「ねえ聞いて! トムにデートに誘われて、一緒に水族館に行く夢見たんだ」「なんだ夢かよ」
"Này, nghe này! Tôi mơ thấy Tom rủ đi hẹn hò và cả hai cùng đi thủy cung đấy." "Hóa ra chỉ là mơ à."
新潟市の水族館で6月18日、飼育員の誤りで飼育されていた魚約 7,000匹が大量死した。
Ngày 18 tháng 6, tại thủy cung thành phố Niigata, do lỗi của nhân viên, khoảng 7,000 con cá đã chết hàng loạt.