気絶
[Khí Tuyệt]
きぜつ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 43000
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 43000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ
ngất xỉu
JP: その暑さで気絶して、気がついたら救命いかだの中にいた。
VI: Vì cái nóng, tôi đã ngất xỉu và khi tỉnh dậy thì thấy mình đang ở trên phao cứu sinh.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼女は気絶寸前だった。
Cô ấy gần như bất tỉnh.
気絶しそうだ。
Tôi cảm thấy như sắp ngất.
彼女は金切り声を上げて、気絶した。
Cô ấy đã kêu lên và ngất xỉu vì sợ hãi.
トムは気絶すると思うよ。
Tôi nghĩ Tom sẽ ngất.
彼女はトラの姿を見て気絶した。
Cô ấy đã ngất khi nhìn thấy con hổ.
血を少し見るだけで、彼、気絶しちゃうのよ。
Chỉ cần nhìn thấy một chút máu là anh ấy đã ngất xỉu.
トムはその知らせを聞いて、気絶してしまった。
Tom đã ngất xỉu khi nghe tin đó.
彼女は、気絶したが、すぐに意識を取り戻した。
Cô ấy đã bất tỉnh nhưng nhanh chóng lấy lại ý thức.
患者さん、血を見て気絶しちゃったの。
Bệnh nhân đã ngất xỉu khi nhìn thấy máu.
トムは血を見て吐き気に襲われ、気絶しました。
Tom thấy máu đã buồn nôn và ngất xỉu.