民間伝承
[Dân Gian Vân Thừa]
みんかんでんしょう
Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”
truyền thuyết dân gian
JP: この論文では、ドイツとオランダの民間伝承を比較する。
VI: Bài luận này so sánh dân gian Đức và Hà Lan.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
島の民間伝承はいまだにそのいかだの話を伝えている。
Truyền thuyết dân gian của hòn đảo vẫn kể về câu chuyện của chiếc bè ấy.