死因 [Tử Nhân]
しいん
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 8000

Danh từ chung

nguyên nhân cái chết

JP: 叔父おじ死因しいんがんだったそうです。

VI: Nguyên nhân cái chết của chú là ung thư.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

死因しいん心臓しんぞう発作ほっさだった。
Nguyên nhân tử vong là do đau tim.
かれ死因しいんはガンだった。
Nguyên nhân cái chết của anh ấy là ung thư.
かれ死因しいんはいまだになぞである。
Nguyên nhân cái chết của anh ấy vẫn còn là một bí ẩn.
実際じっさいのところ、トムの死因しいんってなにだったの?
Thực ra, nguyên nhân cái chết của Tom là gì?
トムの死因しいんいまだになぞつつまれている。
Nguyên nhân cái chết của Tom vẫn còn là một bí ẩn.
タバコをひとかずは、えている。だから、ガンはもなく、一番いちばんおお死因しいんとなるだろう。
Số người hút thuốc đang tăng lên, vì vậy ung thư sớm thôi sẽ trở thành nguyên nhân gây tử vong hàng đầu.

Hán tự

Tử chết
Nhân nguyên nhân; phụ thuộc

Từ liên quan đến 死因