歩む
[Bộ]
あゆむ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 46000
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 46000
Động từ Godan - đuôi “mu”Tự động từ
đi bộ
Động từ Godan - đuôi “mu”Tự động từ
theo đuổi (con đường tượng trưng); theo; dẫn dắt (cuộc sống); trải nghiệm
JP: ビルはあの会社の社長になるまで成功への道を歩み続けた。
VI: Bill đã tiếp tục con đường thành công cho đến khi trở thành giám đốc công ty đó.
Động từ Godan - đuôi “mu”Tự động từ
tiến tới (giải pháp); bắt đầu (con đường hủy diệt, v.v.); dấn thân
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
あなたと共に人生を歩んでいきたい。
Tôi muốn cùng bạn đi suốt cuộc đời.
近代医学の進歩は長い道程を歩んだ。
Tiến bộ của y học hiện đại đã trải qua một hành trình dài.
トムはストリートミュージシャンへの道を歩み始めた。
Tom bắt đầu con đường trở thành một nghệ sĩ đường phố.
学び続けるのは成功の道を歩む人だ。
Người tiếp tục học hỏi là người đi trên con đường thành công.
彼が戻ってきた時には、女は歩み去っていた。
Khi anh ấy trở lại, người phụ nữ đã bước đi.
焦らず、一歩一歩歩むことが大切です。
Đi từng bước một một cách bình tĩnh là điều quan trọng.
明るい笑顔で2人は光り輝く未来を歩み始めたんだ。
Với nụ cười rạng rỡ, hai người bắt đầu bước vào một tương lai tươi sáng.
彼は先人と同じ道を歩むことを名誉だと信じている。
Anh ấy tin rằng đi theo con đường của những người đi trước là một vinh dự.
病院に歩み入ることを考えると不安になる人がいるのも無理はない。
Không có gì lạ khi một số người cảm thấy lo lắng khi nghĩ đến việc bước vào bệnh viện.
罪を赦された者、清い者として見做して下さって、天国への道を歩めるようにして下さるのです。
Người được tha tội sẽ được xem như người trong sạch và được đi trên con đường đến thiên đường.