楽観論
[Nhạc 観 Luận]
らっかんろん
Danh từ chung
lạc quan
JP: 経済が好転するだろうという楽観論がかなりある。
VI: Có khá nhiều quan điểm lạc quan cho rằng nền kinh tế sẽ khởi sắc.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
楽観主義者は鏡をのぞきこんでますます楽天的に、悲観論者はますます悲観的になる。
Người lạc quan nhìn vào gương và càng trở nên lạc quan hơn, trong khi người bi quan càng trở nên bi quan hơn.