植木屋
[Thực Mộc Ốc]
うえきや
Danh từ chung
người làm vườn
JP: 植木屋さんに木を何本か植えてもらった。
VI: Tôi đã nhờ người trồng cây trồng vài cây.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
植木屋さんはさまざまな種類の鬱金香を持っていた。
Người làm vườn có rất nhiều loại tulip khác nhau.