未払い [Mùi Chàng]
未払 [Mùi Chàng]
みはらい
みばらい
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 13000

Danh từ có thể đi với trợ từ “no”Danh từ chung

chưa thanh toán

JP: わたしにはまだ未払みはらいの借金しゃっきんが100ドルある。

VI: Tôi vẫn còn một khoản nợ chưa trả là 100 đô la.

🔗 既払い

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

未払みはら給料きゅうりょう受取うけとりをあきらめました。
Tôi đã từ bỏ việc nhận lương chưa thanh toán.
請求せいきゅうしょ1111は未払みはらいになっております。
Hóa đơn số 1111 vẫn chưa được thanh toán.
わたしには10ドル未払みはらいの借金しゃっきんがある。
Tôi còn nợ mười đô la chưa trả.
このメールは、未払みはらいになっている請求せいきゅうしょ1111にかんする2回にかいのメールです。
Email này là email thứ hai liên quan đến hóa đơn chưa thanh toán số 1111.
わたしどもがおさないことをしたことが未払みはらいの原因げんいんとなっているのでしたらご指摘してきください。
Nếu lý do chúng tôi chưa thanh toán là do chúng tôi làm điều gì đó không phù hợp, xin hãy chỉ ra.
もし見落みおとしのために未払みはらいになっているのでしたら、お支払しはらいいただいて、この問題もんだい早急そうきゅうかたづけさせてください。
Nếu do bỏ sót mà chưa thanh toán, xin vui lòng thanh toán ngay để giải quyết vấn đề này.
わたしどもは、再三さいさんにわたり未払みはらいになっている請求せいきゅうしょ1111のお支払しはらいをしていただくようにおねがいしてまいりました。
Chúng tôi đã nhiều lần yêu cầu quý vị thanh toán hóa đơn 1111 chưa được thanh toán.

Hán tự

Mùi chưa; vẫn chưa
Chàng trả; dọn dẹp; tỉa; xua đuổi; xử lý

Từ liên quan đến 未払い