滞納
[Trệ Nạp]
怠納 [Đãi Nạp]
怠納 [Đãi Nạp]
たいのう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 18000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 18000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ
chậm trễ (trong việc thanh toán); nợ nần; không thanh toán; vỡ nợ; chậm trễ
JP: 数日ならまだしも10日も滞納している。
VI: Chỉ vài ngày thì còn đỡ, chứ đã nợ đến 10 ngày rồi.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
料金滞納で電話を止められた。
Bị ngừng dịch vụ điện thoại do chậm trả cước phí.
あなたは家賃を1ヶ月滞納している。
Bạn đã trễ tiền thuê nhà một tháng.
トムは家賃を3ヶ月滞納している。
Tom đã nợ tiền thuê nhà ba tháng.
あなたは部屋代を1ヶ月滞納している。
Bạn đã nợ tiền phòng một tháng.
トムは家賃滞納により家主から立ち退きを求められた。
Tom đã bị chủ nhà yêu cầu dọn đi do không trả tiền thuê nhà.
彼は家賃をだいぶ滞納し、そのためアパートをたちのかされた。
Anh ấy đã nợ tiền thuê nhà khá nhiều và vì thế đã bị đuổi khỏi căn hộ.
水道料金を滞納すると給水を停止されるということをお聞きしましたが本当ですか?
Tôi nghe nói nếu không đóng tiền nước sẽ bị ngừng cấp nước, đúng không?