未だに [Mùi]
今だに [Kim]
いまだに

Trạng từ

📝 chỉ sự ngạc nhiên hoặc khó chịu

vẫn

JP: かれはいまだにふるくるま愛用あいようしている。

VI: Anh ấy vẫn đang sử dụng chiếc xe cũ của mình.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

いまだにあなたのことが大好だいすきです。
Tôi vẫn rất yêu bạn.
戦争せんそういまだにつづいている。
Cuộc chiến vẫn đang tiếp diễn.
いまだにまずしいらしをしています。
Tôi vẫn đang sống trong cảnh nghèo khó.
いまだにあなたのことをにくんでいます。
Tôi vẫn ghét bạn.
トムの死因しいんいまだになぞつつまれている。
Nguyên nhân cái chết của Tom vẫn còn là một bí ẩn.
どうしていまだに真理しんりはなのことをかんがえてしまうんだろう?
Tại sao tôi vẫn cứ nghĩ về Miharika?
事故じこったのは半年はんとしまえなのに、いまだにくびいたむよ。
Tai nạn đã xảy ra cách đây nửa năm mà cổ tôi vẫn còn đau.
そのふることわざは、我々われわれ近代きんだい社会しゃかいにもいまだにてはまる。
Tục ngữ cũ đó vẫn còn áp dụng được cho xã hội hiện đại của chúng ta.
帰国きこくして1週間いっしゅうかんになりますが、いまだに時差じさぼけがなおりません。
Tôi đã về nước được một tuần nhưng vẫn chưa hết jet lag.
科学かがくしゃたちはいまだにがんかんなおさせる方法ほうほう見出みいだしていない。
Cho đến bây giờ, các nhà khoa học vẫn chưa tìm ra được phương pháp chữa hoàn toàn ung thư.

Hán tự

Mùi chưa; vẫn chưa
Kim bây giờ

Từ liên quan đến 未だに