替わる
[Thế]
代わる [Đại]
換わる [Hoán]
替る [Thế]
代る [Đại]
換る [Hoán]
代わる [Đại]
換わる [Hoán]
替る [Thế]
代る [Đại]
換る [Hoán]
かわる
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 30000
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 30000
Động từ Godan - đuôi “ru”Tự động từ
📝 đặc biệt là 替わる, 替る
thay thế
JP: ジムは、ベティーにかわって手紙を書いた。
VI: Jim đã viết thư thay cho Betty.
Động từ Godan - đuôi “ru”Tự động từ
📝 đặc biệt là 代わる, 代る
thay thế; đại diện; chuyển giao (điện thoại)
JP: その会社は、経営者が3回替わっている。
VI: Công ty đó đã thay đổi ba lần giám đốc điều hành.
Động từ Godan - đuôi “ru”Tự động từ
📝 đặc biệt là 換わる, 換る
được trao đổi; thay đổi (vị trí với); chuyển đổi
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
僕と席を替わってくれませんか。
Bạn có thể đổi chỗ với tôi được không?
君に替わる人はどこにもいない。
Không có ai có thể thay thế bạn.
日本語が話せる人と替わってもらえませんか。
Bạn có thể nhờ người nói tiếng Nhật thay thế tôi được không?
彼は隣の人と席を替わった。
Anh ấy đã đổi chỗ ngồi với người bên cạnh.
このビルは所有者が数回替わりました。
Tòa nhà này đã thay đổi chủ sở hữu vài lần.
「コーヒーのお替わりいる?」「うん、ぼくのは少なめ、弟のには多めについでね」
"Bạn muốn thêm cà phê không?" "Ừ, tôi uống ít thôi, còn em trai tôi thì đổ đầy nhé."