暗に [Ám]
あんに
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 13000

Trạng từ

ngầm; gián tiếp; ngụ ý; mập mờ

JP: このことあん意味いみすることは最初さいしょ理解りかいされなかった。

VI: Ý nghĩa ẩn giấu của việc này ban đầu không được hiểu.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

明言めいげんはしなかったが、かれわたしうそをついているとあんにほのめかした。
Anh ấy không nói rõ, nhưng đã ám chỉ rằng tôi đang nói dối.
「それは糖分とうぶん供給きょうきゅうしてもっとはたらけとあんに……?」「はい?」「いや、ちょとやさぐれてるだけ。ごめん」
"Ý cậu là đưa đường cho tôi để ngầm bảo tôi làm việc chăm hơn à...?" "Hả...?" "À không, tôi chỉ hơi cáu cáu tí thôi. Xin lỗi nhé."

Hán tự

Ám bóng tối; biến mất; bóng râm; không chính thức; tối dần; bị mù

Từ liên quan đến 暗に