方音 [Phương Âm]
ほうおん

Danh từ chung

phát âm theo phương ngữ

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

ノックのおとおうじてかれはドアのほうかった。
Nghe thấy tiếng gõ cửa, anh ấy đã đi về phía cửa.
おれキーチェンジしたらおとれないんだよね。はらきょくのキーでおこなってたまにオクターブげてうたううっていうほうがいい。
Tôi không thể lấy đúng âm khi thay đổi tông. Hát theo tông gốc và thỉnh thoảng hạ một quãng tám sẽ tốt hơn.
おとおおきいほうが、がしがし仕事しごとしてるようにえるというひとと、うるさいだけってひといますよね。
Có người cho rằng tiếng ồn lớn trông như đang làm việc chăm chỉ, trong khi người khác lại bảo chỉ là ồn ào mà thôi.
一日ついたちさびしいペンのおといてくらした。には折々おりおり千代ちよ々々とこえきこえた。文鳥ぶんちょうさびしいからくのではなかろうかとかんがえた。しかし縁側えんがわると、二本にほんとまを、彼方かなたんだり、かたんだり、絶間たえまなくきつもどりつしている。すこしも不平ふへいらしい様子ようすはなかった。
Ngày hôm đó, tôi đã trải qua một ngày cô đơn chỉ nghe thấy tiếng bút. Thi thoảng tôi cũng nghe thấy tiếng chim sẻ kêu. Tôi tự hỏi liệu chúng có cô đơn không. Nhưng khi ra ban công nhìn, tôi thấy chúng bay đi bay lại liên tục giữa hai cành cây, không hề có vẻ gì là không hài lòng.

Hán tự

Phương hướng; người; lựa chọn
Âm âm thanh; tiếng ồn

Từ liên quan đến 方音