数多い
[Số Đa]
かずおおい
Tính từ - keiyoushi (đuôi i)
nhiều; đa dạng
JP: その話を信じるものは数多い。
VI: Nhiều người tin vào câu chuyện đó.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
古いインドの伝説が数多くある。
Có rất nhiều truyền thuyết cổ của Ấn Độ.
この作戦に対する脅威は数多い。
Có nhiều mối đe dọa đối với chiến lược này.
金銭に換算できないものが数多くある。
Có rất nhiều thứ không thể quy đổi thành tiền.
「西遊記」の中には錬金術の話が数多く登場します。
Trong "Tây Du Ký", có rất nhiều câu chuyện về luyện kim.
今日、私たちに考えるべき社会問題が数多くある。
Ngày nay, chúng ta có nhiều vấn đề xã hội cần suy nghĩ.
いわゆる「標準英語」とは世界中で話されている数多い方言のうちの1つにすぎない。
Cái gọi là "tiếng Anh chuẩn" chỉ là một trong số rất nhiều phương ngữ được nói trên toàn thế giới.
ここには、結果の不正確さは言うまでもなく、方法論上の問題が数多く存在している。
Ở đây, không chỉ kết quả không chính xác, mà còn có rất nhiều vấn đề về phương pháp luận.
企業は、競合他社を業界内の狭い範囲で捉えて、本当のライバルを明確に理解してない場合が数多くあります。
Nhiều doanh nghiệp chỉ nhìn nhận đối thủ cạnh tranh trong phạm vi hẹp của ngành và không hiểu rõ thực sự ai là đối thủ cạnh tranh của mình.