指数 [Chỉ Số]
しすう
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 5000

Danh từ chung

chỉ số; số chỉ số; số mũ (ví dụ: trong biểu diễn dấu phẩy động); đặc trưng

JP: 日経にっけい指数しすう大引おおび間際まぎわおおきくがりました。

VI: Chỉ số Nikkei đã tăng vọt vào cuối phiên giao dịch.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

物価ぶっか指数しすうはこれまでの最高さいこうたっした。
Chỉ số giá cả đã đạt mức cao nhất từ trước đến nay.
株価かぶか指数しすう昨日きのう200ポイントげた。
Chỉ số chứng khoán đã giảm 200 điểm vào ngày hôm qua.
株価かぶか指数しすう過去かこ最高さいこう上昇じょうしょうした。
Chỉ số chứng khoán đã tăng lên mức cao nhất từ trước đến nay.
小売こうり物価ぶっか指数しすう経済けいざい活動かつどうのバロメーターです。
Chỉ số giá bán lẻ là chỉ báo hoạt động kinh tế.
ココの知能指数ちのうしすう調しらべるのは容易よういではない。
Việc đánh giá chỉ số thông minh của Coco không hề dễ dàng.
指数しすう季節きせつ調整ちょうせいみで120.5に上昇じょうしょうした。
Chỉ số đã được điều chỉnh theo mùa và tăng lên 120.5.
消費しょうひしゃ物価ぶっか指数しすうはげしく変動へんどうしています。
Chỉ số giá tiêu dùng đang biến động mạnh.
心理しんり学者がくしゃのパターソン博士はかせはココの知能指数ちのうしすうをテストした。
Tiến sĩ Patterson, một nhà tâm lý học, đã kiểm tra chỉ số thông minh của Koko.
あのー、先生せんせい黒板こくばんいてあるの、指数しすう関数かんすうじゃなくて三角さんかく関数かんすうですけど・・・。
"Thưa giáo viên, cái viết trên bảng không phải là hàm số mũ mà là hào số lượng giác."
風速ふうそく冷却れいきゃく指数しすう考慮こうりょれると、気温きおん零下れいか30度さんじゅうど以下いかであったにちがいない。
Nếu tính đến chỉ số làm mát do gió, nhiệt độ chắc chắn đã dưới âm 30 độ C.

Hán tự

Chỉ ngón tay; chỉ
Số số; sức mạnh

Từ liên quan đến 指数