拳銃
[Quyền Súng]
けんじゅう
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 37000
Độ phổ biến từ: Top 37000
Danh từ chung
súng lục; súng ngắn
JP: その男は腰に拳銃をさげていた。
VI: Người đàn ông ấy đã đeo súng lục ở hông.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
トムは拳銃を購入しました。
Tom đã mua một khẩu súng.
トムは拳銃を持ってたんだ。
Tom đã mang theo súng ngắn.
トムは拳銃を買ったんだ。
Tom đã mua một khẩu súng.
拳銃は預からせてもらいます。
Tôi sẽ giữ súng cho bạn.
警官は殺人犯から拳銃をもぎ取った。
Cảnh sát đã giật lấy súng từ tay tên sát nhân.
彼女は拳銃をぬいてこう言った。
Cô ấy rút súng và nói.
警官は拳銃でその男を狙った。
Cảnh sát đã nhắm bắn người đàn ông đó bằng súng.
彼は拳銃を身につけていた。
Anh ấy mang theo súng ngắn.
その拳銃で遊ぶな。おもちゃではないんだぞ。
Đừng chơi với khẩu súng đó, nó không phải là đồ chơi đâu.
拳銃は禁止されるべきだと私は思うのです。
Tôi nghĩ rằng súng nên bị cấm.