拍車
[Phách Xa]
はくしゃ
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 7000
Độ phổ biến từ: Top 7000
Danh từ chung
cựa ngựa
JP: 教育にもっとお金をかければ、経済成長に拍車がかかるだろう。
VI: Nếu đầu tư nhiều hơn vào giáo dục, tăng trưởng kinh tế sẽ được thúc đẩy mạnh mẽ.
Danh từ chung
thúc đẩy; tăng tốc
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
円高がその会社の経営不振に拍車をかけた。
Giá yên cao đã thúc đẩy sự suy thoái của công ty đó.