抹消 [Mạt Tiêu]
まっしょう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 30000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ

xóa bỏ; gạch bỏ

JP: チャーリーは最後さいごかたり抹消まっしょうすることにめた。

VI: Charlie đã quyết định xóa bỏ từ cuối cùng.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

かれ彼女かのじょふる電話でんわ番号ばんごうせんいて抹消まっしょうした。
Anh ta đã gạch bỏ số điện thoại cũ của cô ấy.
ただしいぶんくのはとても簡単かんたんなので、間違まちがっているぶん抹消まっしょうしているうちに、不意ふいひとつ、ふたただしいぶん一緒いっしょ抹消まっしょうしてしまっても、かまわないとわたしおもいます。そうすることで、コーパス全体ぜんたいしつげられるからです。
Viết câu đúng rất dễ, vì vậy tôi nghĩ không sao nếu vô tình xóa một hai câu đúng khi đang xóa những câu sai, bởi điều đó giúp nâng cao chất lượng toàn bộ cơ sở dữ liệu.

Hán tự

Mạt chà; sơn; xóa
Tiêu dập tắt; tắt

Từ liên quan đến 抹消