戦争
[Khuyết Tranh]
せんそう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 1000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 1000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ
chiến tranh
JP: その国は戦争で荒廃してしまった。
VI: Quốc gia đó đã bị tàn phá bởi chiến tranh.
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ
đánh nhau; cạnh tranh khốc liệt
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
戦争は終わりだ。
Chiến tranh đã kết thúc.
戦争は反対です。
Tôi phản đối chiến tranh.
戦争に反対です。
Tôi phản đối chiến tranh.
戦争には反対です。
Tôi phản đối chiến tranh.
戦争が怖い。
Tôi sợ chiến tranh.
戦争はやむを得ない。
Chiến tranh là điều không thể tránh khỏi.
戦争はよくない。
Chiến tranh là điều không tốt.
今や戦争は終わった。
Bây giờ chiến tranh đã kết thúc.
平和の反対は戦争である。
Điều ngược lại với hòa bình là chiến tranh.
戦争が起こるかもしれない。
Chiến tranh có lẽ sẽ xảy ra.