愛国者
[Ái Quốc Giả]
あいこくしゃ
Danh từ chung
người yêu nước
JP: 何人も空の胃の腑では愛国者たり得ない。
VI: Không ai có thể là người yêu nước khi bụng đói.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
トムは狂信的愛国者だ。
Tom là một người yêu nước một cách mù quáng.
愛国者達は国民の権利を擁護した。
Những người yêu nước đã bảo vệ quyền lợi của công dân.
その愛国者は自分の道徳的な信条を曲げない。
Người yêu nước đó không bao giờ thay đổi nguyên tắc đạo đức của mình.
率直に言えば、彼は愛国者というよりはむしろ偽善者だ。
Thẳng thắn mà nói, anh ta không hẳn là một người yêu nước mà có phần giả tạo hơn.
その高潔な愛国者に敬意を表して、巨大な記念碑が建てられた。
Để tôn vinh người yêu nước cao thượng đó, một bức tượng đài lớn đã được dựng lên.