意地 [Ý Địa]
いじ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 11000

Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”

bướng bỉnh; ý chí

JP: かれ意地いじわる発言はつげんで、講義こうぎ一層いっそうはげしくなった。

VI: Những lời nói ác ý của anh ấy đã làm cuộc tranh luận trở nên gay gắt hơn.

Danh từ chung

tính cách

Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”

ham muốn; tham lam

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

彼女かのじょ意地いじ悪女あくじょだ。
Cô ấy là một người độc ác.
意地いじわる動物どうぶつもいます。
Cũng có những con vật rất xấu tính.
きみはあくまで意地いじるのだね。
Cậu thật sự cứng đầu.
その老人ろうじんかけほど意地いじわるくなかった。
Ông lão không hẳn là xấu tính như vẻ bề ngoài.
あなたはどうしても意地いじるのだね。
Sao bạn cứ phải cố chấp như vậy nhỉ?
意地いじでもあやまらないひとっているよね?
Có người dù gì cũng không chịu xin lỗi phải không?
かれあにわたし意地いじわるかった。
Anh trai anh ấy đã từng rất xấu tính với tôi.
意地いじればるほど、孤立こりつするよ。
Càng cố chấp, bạn càng cô đơn.
みかけはそうではないのに本当ほんとう意地いじわるい。
Dù vẻ ngoài không phải vậy nhưng thực chất lại rất xấu tính.
いつまでも意地いじってないで、こっちになよ。
Đừng cứng đầu mãi, đến đây này.

Hán tự

Ý ý tưởng; tâm trí; trái tim; sở thích; suy nghĩ; mong muốn; quan tâm; thích
Địa đất; mặt đất

Từ liên quan đến 意地