悔しい [Hối]
口惜しい [Khẩu Tích]
くやしい
くやしーい
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 27000

Tính từ - keiyoushi (đuôi i)

bực bội; thất vọng

JP: 監督かんとくはチームをトーナメント優勝ゆうしょういまいちというところまでもっていったのにくやしいことだった。

VI: Rất đáng tiếc khi huấn luyện viên đã đưa đội tới gần chức vô địch trong giải đấu.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

くやしかった。
Thật là cay đắng.
くやしい?
Cậu thấy tức không?
かれ事業じぎょう失敗しっぱいくやしがった。
Anh ấy đã tiếc nuối về sự thất bại trong kinh doanh.
決勝けっしょうせんけるほどくやしいものはない。
Không có gì đáng tiếc hơn là thua cuộc trong trận chung kết.
今後こんごくやしていることは、時間じかん無駄むだをしたことのほうです。
Điều tôi hối tiếc bây giờ là đã lãng phí thời gian.
今日きょう試合しあい残念ざんねん結果けっかわってしまいましたが、このくやしさをバネに、つぎけて頑張がんばりたいとおもいます。
Kết quả trận đấu hôm nay thật đáng tiếc, nhưng tôi sẽ dùng nỗi buồn này làm động lực cho lần sau.
わたしはどうしてトムさんがあんなことをってしまったのかわかりませんが、いまくやしがっているんでしょう。
Tôi không hiểu tại sao anh Tom lại nói như vậy, nhưng có lẽ bây giờ anh ấy đang hối tiếc.
電動でんどう自転車じてんしゃってるやつってずるいよな」「どうしたの?」「だって、こっちは一生懸命いっしょうけんめい汗水あせみずたらしていでるのに、すずしいかおしてほこったようによこいてくんだよ。めっちゃくやしい」
"Thằng nào đi xe đạp điện thật là gian lận nhỉ." "Có chuyện gì vậy?" "Vì tôi đang cố gắng đạp mà nó cứ thản nhiên vượt qua tôi như thể đang tự hào lắm ý. Thật là khó chịu."

Hán tự

Hối hối hận; tiếc nuối

Từ liên quan đến 悔しい