恒常的
[Hằng Thường Đích]
こうじょうてき
Tính từ đuôi na
bất biến; không thay đổi; mãn tính; vĩnh cửu
JP: イングランドとスコットランドの間の恒常的な国境戦争は終わった。
VI: Cuộc chiến biên giới liên tục giữa Anh và Scotland đã kết thúc.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
日本では米が恒常的に供給過剰である。
Ở Nhật Bản, gạo luôn trong tình trạng dư thừa cung.