性差別
[Tính Sai Biệt]
せいさべつ
Danh từ chung
phân biệt giới tính; phân biệt giới
JP: 「性差別」という言葉が今、流行っている。
VI: Cụm từ "Phân biệt giới tính" bây giờ đang trở thành trào lưu.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
トムは性差別主義者ではない。
Tom không phải là người phân biệt giới tính.
世論の流れは性差別反対の方に向かっている。
Dư luận đang chuyển hướng phản đối phân biệt giới.
そうじゃない。性差別やら女性蔑視やら、そういうものとは関係なく、男と女は違うんだ。
Không phải vậy. Không liên quan gì đến phân biệt giới tính hay coi thường phụ nữ, đàn ông và phụ nữ là khác nhau.
すべて人は、人種、皮膚の色、性、言語、宗教、政治上その他の意見、国民的若しくは社会的出身、財産、門地その他の地位又はこれに類するいかなる事由による差別をも受けることなく、この宣言に掲げるすべての権利と自由とを享有することができる。
Mọi người đều có quyền hưởng mọi quyền lợi và tự do nêu trong tuyên ngôn này mà không bị phân biệt đối xử dựa trên chủng tộc, màu da, giới tính, ngôn ngữ, tôn giáo, quan điểm chính trị hay bất kỳ quan điểm nào khác, nguồn gốc quốc gia hoặc xã hội, tài sản, giai cấp hay bất kỳ tình trạng nào khác.